Bạn đang muốn làm vách kính văn phòng, mặt tiền, vách kính nhà tắm hay vách ngăn kính phòng khách, phòng bếp nhưng chưa biết nên chọn kính cường lực 10mm hay 8mm, 12mm để đảm bảo an toàn với giá rẻ nhất? Bạn không biết giá vách kính cường lực 10mm, 12mm, 15mm bao nhiêu tiền 1 mét vuông?
Công Phúc với nhiều năm kinh nghiệm thi công kính cường lực chất lượng, giá rẻ sẽ giúp bạn lựa chọn mẫu vách kính đẹp, phù hợp nhu cầu của bạn nhất.
1. Kính cường lực được sử dụng chủ yếu để thi công vách kính cường lực và cửa kính thủy lực hay cửa kính cường lực. Với ưu thế là nhà cung cấp kính cường lực hàng đầu tại Hà Nội. TAKIWINDOOR tự tin đem đến quý khách hàng các sản phẩm tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất. Sau đây là cách tính giá thành và đơn giá thi công vách kính cường lực và báo giá cửa kính thủy lực :
Giá thành 1 sản phẩm = Giá trị phần kính + Giá trị bộ phụ kiện nếu có + Vật tư khác thi công
– Giá trị phần kính = Số m2 kính x Đơn giá 1 m2 kính
– Giá trị bộ phụ kiện theo đơn giá 1 bộ nếu có (tùy từng điều kiện chúng tôi sẽ điều chỉnh, ví dụ quý khách không dùng khóa sàn sẽ giảm giá theo giá trị bộ khóa, tay nắm cửa chính hãng nhập khẩu thường đắt có thể thay thế bằng tay nắm sản xuất trong nước có giá thành hợp lý hơn
– Vật tư khác: như đế sập, U inox hoặc các phần gia cố nếu có
Bảng báo giá vách kính cường lực, cửa kính cường lực mới nhất
STT | Hạng mục | ĐVT | Đơn giá |
A |
Giá kính cường lực (temper Glass) |
||
1 | Kính cường lực 8mm trong suốt | M2 | Liên hệ |
2 | Kính cường lực 8mm xanh lá, xanh đen | M2 | Liên hệ |
3 | Kính cường lực 8mm màu trà | M2 | Liên hệ |
4 | Kính cường lực 10mm trong suốt | M2 | Liên hệ |
5 | Kính cường lực 10mm xanh lá, xanh đen | M2 | Liên hệ |
6 | Kính cường lực 12mm trong suốt (khổ kính < 2428x3658mm) | M2 | Liên hệ |
7 | Kính cường lực 12mm xanh lá, xanh đen (khổ kính < 2428x3658mm) | M2 | Liên hệ |
8 | Kính cường lực 12mm (2428x3658mm< Khổ kính < 2700x4876mm) | M2 | Liên hệ |
9 | Kính cường lực 12mm (2700x4876mm< Khổ kính < 3000×6000) | M2 | Liên hệ |
10 | Kính cường lực 15mm <2438x3648mm | M2 | Liên hệ |
11 | Kính cường lực 15mm 2438x3648mm< Khổ kính <3300x6500mm | M2 | Liên hệ |
12 | Kính cường lực 15mm 3300x6500mm< Khổ kính<3300x8000mm | M2 | Liên hệ |
13 | Kính cường lực 19mm | M2 | Liên hệ |
B |
Giá phụ kiện cửa kính cường lực |
||
I | Giá phụ kiện cửa kính thủy lực | Liên hệ | |
1 | Bản lề sàn | Bộ | Liên hệ |
2 | Kẹp kính góc L | Cái | Liên hệ |
3 | Kẹp kính vuông trên | Cái | Liên hệ |
4 | Kẹp kính vuông dưới | Cái | Liên hệ |
5 | Khóa sàn | Cái | Liên hệ |
6 | Tay nắm | Bộ | Liên hệ |
7 | Kẹp ty | Cái | Liên hệ |
8 | Kẹp ngõng | Cái | Liên hệ |
II | Giá phụ kiện cửa kính cường lực lùa | ||
1 | Cửa kính lùa ray treo U nhôm | Bộ | Liên hệ |
2 | Cửa lùa kính ray inox phi 25 náp đơn | Bộ | Liên hệ |
3 | Cửa kính lùa ray inox phi 25 náp kép | Bộ | Liên hệ |
4 | Cửa kính lùa ray 10×30 | Bộ | Liên hệ |
III | Vật tư kèm vách kính cường lực | ||
1 | Nẹp sập nhôm kính | MD | Liên hệ |
2 | U inox 201 trắng bóng (15x15x15) | MD | Liên hệ |
3 | U inox 304 trắng bóng (15x15x15) | MD | Liên hệ |
4 | Khung nhôm Việt Pháp 4400 | MD | Liên hệ |
5 | Khung nhôm Xingfa hệ 55 | MD | Liên hệ |
Ghi chú:
- Miễn phí tư vấn, vận chuyển tại TPHCM
- Đơn giá tăng hay giảm tùy theo khối lượng thực tế và chất liệu, hãng phụ kiện lựa chọn
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT kính 8%, phụ kiện 10%
- Đơn giá vách kính cường lực 10mm, 12mm, 15mm, 8mm chưa bao gồm nhân công lắp đặt 120.000 – 180.000
- Phụ kiện bảo hành 12 – 24 tháng
Ví dụ: Theo như bảng giá thì báo giá vách kính cường lực 10mm trong suốt, cửa kính mở quay 2 cánh là 590.000 x 150.000x số lượng + 2.700.000 + nẹp sập nhôm tùy theo số lượng